Bơm định lượng OBL M |
Lưu lượng
|
11-155 Lít/h
|
Áp suất đầu xả
|
6 – 12 bar
|
Vật liệu đầu bơm
|
PP, PP11,PP32, Inox
316 |
Vật liệu màng, bi,
đế |
PTFE (Teflon), PVC,
Viton |
Motor
|
0,2Kw, 3Pha 380V,
1Pha 220V, IP55 |
Tùy chọn tín hiệu
điều khiển điện |
4-20mA
|
v Đặc
điểm bơm định lượng OBL M:
– Bơm định lượng
OBL M có cơ chế lò xo đàn hồi, bánh đĩa của bơm lệch tâm. Đây là sự kết hợp tính năng làm việc giữa bơm pittong cùng với ưu điểm của bơm màng.
– Với thiết kế màng cơ khí đặc biệt, cho phép bơm định lượng OBL MB làm
việc bền bỉ.
– Bơm định lượng OBL M có thể thay đổi lưu lượng bằng cách thay đổi khoảng cách
hành trình của màng, bằng tay hoặc bằng bộ dẫn động điều khiển điện. Điều này
cho phép bơm duy trì áp suất ổn định cho dù lưu lượng có thay đổi.
OBL M có cơ chế lò xo đàn hồi, bánh đĩa của bơm lệch tâm. Đây là sự kết hợp tính năng làm việc giữa bơm pittong cùng với ưu điểm của bơm màng.
– Với thiết kế màng cơ khí đặc biệt, cho phép bơm định lượng OBL MB làm
việc bền bỉ.
– Bơm định lượng OBL M có thể thay đổi lưu lượng bằng cách thay đổi khoảng cách
hành trình của màng, bằng tay hoặc bằng bộ dẫn động điều khiển điện. Điều này
cho phép bơm duy trì áp suất ổn định cho dù lưu lượng có thay đổi.
v Thông số một vài Model của bơm định lượng OBL
M:
Model
|
Lưu lượng max (lít/h)
|
Dung tích hành trình(ml)
|
Áp lực max (bar)
|
bơm định lượng
OBL M 11 |
11
|
36
|
12
|
bơm định lượng
OBL M 16 |
16
|
50
|
12
|
bơm định lượng
OBL M 23 |
23
|
70
|
8
|
bơm định lượng
OBL M 31 |
31
|
95
|
8
|
bơm định lượng
OBL M 37 |
37
|
115
|
8
|
bơm định lượng
OBL M 50 |
50
|
155
|
8
|
bơm định lượng
OBL M 35 |
35
|
36
|
6
|
bơm định lượng
OBL M 49 |
49
|
50
|
6
|
bơm định lượng
OBL M 75 |
75
|
70
|
6
|
bơm định lượng
OBL M 101 |
101
|
95
|
6
|
bơm định lượng
OBL M 120 |
120
|
115
|
6
|
bơm định lượng
OBL M 155 |
155
|
155
|
6
|